Lượt đi: Khu dân cư Tân Quy (Quận 7) – Đường Nguyễn Thị Thập – Đường Lê Văn Lương – Đường số 15 – Đường Nguyễn Hữu Thọ – cầu Kênh Tẻ – Đường Khánh Hội – Đường Hoàng Diệu – cầu Calmette – nhánh rẽ phải trên cầu Calmette – Đường Pasteur – Đường Hàm Nghi – Đường Lê Lai – Đường Phạm Hồng Thái – Đường Cách Mạng Tháng Tám – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường An Dương Vương – Đường Sư Vạn Hạnh – Đường Lý Thái Tổ – Đường 3 Tháng 2 – Đường Thành Thái – Đường Tô Hiến Thành – Đường Lữ Gia – Đường Nguyễn Thị Nhỏ – Đường Âu Cơ – Đường Lạc Long Quân – Đường Hòa Bình – Bến xe buýt Đầm Sen.
– Lượt về: Bến xe buýt Đầm Sen – Đường Hòa Bình – Đường Lạc Long Quân – Đường Âu Cơ – Đường Nguyễn Thị Nhỏ – Đường Lữ Gia – Đường Tô Hiến Thành – Đường Thành Thái – Đường 3 Tháng 2 – Đường Lý Thái Tổ – Đường Sư Vạn Hạnh – Đường An Dương Vương – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Cách Mạng Tháng Tám – Đường Nguyễn Thị Nghĩa – Đường Nguyễn Thái Học – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Hàm Nghi – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Đường Nguyễn Thái Bình – Đường Calmette – cầu Calmette – Đường Hoàng Diệu – Đường Khánh Hội – cầu Kênh Tẻ – Đường Nguyễn Hữu Thọ – Đường số 15 – Đường Lê Văn Lương – Đường Nguyễn Thị Thập – Khu dân cư Tân Quy (Quận 7).
7.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 16,57 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 60-65 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco 47 chỗ (có máy lạnh) |
4 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 15 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 00 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 120 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 12 |