- Lượt đi: Trường Đại học Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Hữu Thọ – Đường Nguyễn Thị Thập – Đường Nguyễn Văn Linh – Cầu Tân Thuận 2 – Đường Nguyễn Tất Thành – Đường Hoàng Diệu – Đường Nguyễn Thái Học – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Hàm Nghi – Đường Pasteur – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Hai Bà Trưng – Đường Trần Quang Khải – Đường Lê Văn Duyệt – Đường Phan Đăng Lưu – Đường Nơ Trang Long – Đường Bình Lợi – Hẻm 352 Bình Lợi – Đường Đặng Thùy Trâm – Quay đầu tại hẻm 69 Đặng Thùy Trâm – Đường Đặng Thùy Trâm – Công viên Đặng Thùy Trâm.
- Lượt về: Công viên Đặng Thùy Trâm – Hẻm 352 Bình Lợi – Đường Bình Lợi – Đường Nơ Trang Long – Đường Phan Đăng Lưu – Đường Lê Văn Duyệt – Đường Trần Quang Khải – Đường Nguyễn Hữu Cầu – Đường Hai Bà Trưng – Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Đường Hàm Nghi – Đường Lê Lai – Đường Phạm Hồng Thái – Đường Nguyễn Thị Nghĩa – Đường Nguyễn Thái Học – Đường Hoàng Diệu – Đường Nguyễn Tất Thành – (Cầu Tân Thuận 2) – Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Nguyễn Thị Thập – Đường Nguyễn Hữu Thọ – Đường D6 – (Quay đầu) – Đường D6 – Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
5.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 21,27 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 70-80 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco 40 chỗ (có máy lạnh) |
8 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 00 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 124 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 15 |