Lượt đi: Trường Đại học Kinh tế – Đường Nguyễn Văn Linh – Quốc lộ 50 – (cầu Nhị Thiên Đường) – Đường Tùng Thiện Vương – Đường Xóm Củi – (cầu Chà Và) – Đường Vạn Kiếp – Đường Hải Thượng Lãn Ông – (Quay đầu tại giao lộ Triệu Quang Phục) – Đường Hải Thượng Lãn Ông – Đường Châu Văn Liêm – Đường Thuận Kiều – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường Sư Vạn Hạnh – Đường An Dương Vương – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường Nguyễn Trãi – Đường Nguyễn Cư Trinh – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Hàm Nghi – Đường Hồ Tùng Mậu – Đường nhánh S2 – Đường Tôn Đức Thắng – Đường Hai Bà Trưng – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Đinh Tiên Hoàng – Đường Điện Biên Phủ – Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh – Đường Đinh Bộ Lĩnh – Bến xe Miền Đông.
– Lượt về: Bến xe Miền Đông – Đường Đinh Bộ Lĩnh – Đường Nguyễn Xí – Đường Ung Văn Khiêm – Đường D2 – Đường Điện Biên Phủ – Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Mạc Đĩnh Chi – Đường Lê Duẩn – Đường Hai Bà Trưng – Đường Tôn Đức Thắng- Đường Hàm Nghi – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Cư Trinh – Đường Nguyễn Trãi – Đường Nguyễn Văn Cừ – Đường An Dương Vương – Đường Sư Vạn Hạnh – Đường Nguyễn Chí Thanh – Đường Thuận Kiều – Đường Châu Văn Liêm – Đường Hải Thượng Lãn Ông – Đường Vạn Kiếp – (cầu Chà Và) – Đường Xóm Củi – Đường Cao Xuân Dục – Đường Tùng Thiện Vương – (cầu Nhị Thiên Đường) – Quốc lộ 50 – Đường Nguyễn Văn Linh – (Quay đầu tại giao lộ Trịnh Quang Nghị) – Đường Nguyễn Văn Linh – Trường Đại học Kinh tế.
9.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 22,3 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 70-80 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco CNG 51 chỗ (có máy lạnh) |
4 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 04 giờ 45 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 20 giờ 00 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 140 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 17 |