– Lượt đi:
Bến xe buýt cư xá Nhiêu Lộc – Đường Lê Thúc Hoạch – Đường Bình Long – Đường Tân Hương – Đường Độc Lập – Đường Lũy Bán Bích – Đường Âu Cơ – Đường Trương Công Định – Đường Trường Chinh – (Ngã tư Bảy Hiền) – Đường Cách Mạng Tháng Tám – Đường Điện Biên Phủ – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Lê Duẩn – Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường Nguyễn Hữu Cảnh – Đường vòng dạ cầu Sài Gòn – Đường Nguyễn Hữu Cảnh – Đường Điện Biên Phủ – Đường Nguyễn Văn Thương – Bến xe buýt Văn Thánh;
– Lượt về: Bến xe buýt Văn Thánh – Đường Nguyễn Văn Thương – Đường Điện Biên Phủ – Quay đầu tại Ngã tư Hàng Xanh – Đường Điện Biên Phủ – Đường Nguyễn Hữu Cảnh – Đường Tôn Đức Thắng – Đường Lê Duẩn – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Võ Thị Sáu – Đường Cách Mạng Tháng Tám – (Ngã tư Bảy Hiền) – Đường Hoàng Văn Thụ – Đường Xuân Diệu – Đường Xuân Hồng – Đường Trường Chinh – Đường Trường Công Định – Đường Âu Cơ – Đường Lũy Bán Bích – Đường Độc lập – Đường Tân Hương – Đường Bình Long – Đường Lê Thúc Hoạch – Bến xe buýt cư xá Nhiêu Lộc.
4.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 18,3 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 60 |
3 | Chủng loại phương tiện | Nhãn hiệu,
sức chứa (đứng và ngồi) |
Huyndai CNG
62 chỗ (có máy lạnh) |
4 | Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 150 |
5 | Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | |
– Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
– Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 30 | ||
6 | Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 14 |
7 | Giá vé | Đồng/lượt | |
Vé lượt hành khách thường | 6.000 | ||
Vé lượt học sinh, sinh viên | 3.000 | ||
Vé bán trước | Đồng/1 tập 30 vé | 135.000 |