– Lượt đi: Bến xe buýt Sài Gòn – Đường Phạm Ngũ Lão – Đường Đỗ Quang Đẩu – Đường Lê Lai – Đường Cống Quỳnh – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lý Thái Tổ – Đường 3 Tháng 2 – Đường Lê Đại Hành – Đường Âu Cơ – Đường Trường Chinh – Đường Quốc Lộ 22 – (quay đầu tại Ngã 3 Công ty Việt Hưng) – Quốc lộ 22 – Bến xe An Sương;
– Lượt về: Bến xe An Sương – Quốc Lộ 22 – Đường Trường Chinh – Đường Âu Cơ – Đường Lê Đại Hành – Đường 3 Tháng 2 – Đường Lý Thái Tổ – Đường Phạm Viết Chánh – Đường Cống Quỳnh – Bến xe buýt Sài Gòn.
2.2. Các thông số hoạt động khác:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 15,6 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 55 – 65 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco CNG 68 (có máy lạnh) |
4 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 20 giờ 00 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 160 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 14 |