Lượt đi: Bến xe buýt Sài Gòn – Đường Phạm Ngũ Lão – Đường Yersin – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Hàm Nghi – Đường Pasteur – Đường Lê Duẩn – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Điện Biên Phủ – Đường Hai Bà Trưng – Đường Trần Quang Khải – Đường Lê Văn Duyệt – Đường Phan Đăng Lưu – Đường Nơ Trang Long – Đường Phan Văn Trị – Đường Thống Nhất – Đường Phạm Văn Chiêu – Đường Lê Đức Thọ – Đường Lê Văn Khương – Bến xe buýt Thới An.
– Lượt về: Bến xe buýt Thới An – Đường Lê Văn Khương – Đường Lê Đức Thọ – Đường Phạm Văn Chiêu – Đường Thống Nhất – Đường Phan Văn Trị – Đường Nơ Trang Long – Đường Phan Đăng Lưu – Đường Lê Văn Duyệt – Đường Trần Quang Khải – Đường Nguyễn Hữu Cầu – Đường Hai Bà Trưng – Đường Võ Thị Sáu – Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Nguyễn Du – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Đường Hàm Nghi – Đường Lê Lai – Bến xe buýt Sài Gòn.
6.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 18,97 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 65-70 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco 47 chỗ (có máy lạnh) |
4 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
– Bến xe buýt Sài Gòn | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 20 giờ 00 | ||
– Thới An | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 04 giờ 45 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 45 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 144 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 16 |