– Lượt đi: Bến xe buýt Sài Gòn – Đường Phạm Ngũ Lão – Đường Yersin – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Thái Học – Đường Nguyễn Thị Nghĩa – Đường Cách Mạng Tháng 8 – Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lê Quý Đôn – Đường Võ Thị Sáu – Đường Trần Quốc Thảo – Đường Lê Văn Sỹ – Lăng Cha Cả – Đường Cộng Hòa – Đường Trường Chinh – Đường Tây Thạnh – Đường Lê Trọng Tấn – Ngã 4 Vĩnh Lộc – Đường Nguyễn Thị Tú – Đường Vĩnh Lộc – Đường Quách Điêu – Đường Dương Công Khi – Đường Phan Văn Hớn – Đường Tuyến 1 – Chợ Xuân Thới Thượng (vị trí đậu xe trên đường tuyến 1).
– Lượt về: Chợ Xuân Thới Thượng (vị trí đậu xe trên Đường tuyến 1) – Đường tuyến 1 – Đường Phan Văn Hớn – Đường Dương Công Khi – Đường Quách Điêu – Đường Vĩnh Lộc – Đường Nguyễn Thị Tú – Ngã 4 Vĩnh Lộc -Đường Lê Trọng Tấn – Đường Tây Thạnh – Đường Trường Chinh – Đường Cộng Hoà – Lăng Cha Cả – Đường Lê Văn Sỹ – Đường Trần Quốc Thảo – Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Cách Mạng Tháng 8 – Đường Nguyễn Trãi – Đường Tôn Thất Tùng – Đường Lê Lai – Bến xe buýt Sài Gòn.
3.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 26,45 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 75-80 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco 47 chỗ (có máy lạnh) |
8 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
– Bến xe buýt Sài Gòn | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 00 | ||
– Chợ Xuân Thới Thượng | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 04 giờ 45 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 18 giờ 45 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 120 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 16 |